Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 134 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Chất có thể phản ứng với phenol là :
A. dung dịch NaCl B. NaOH. C. HCl D. H2O
C©u 2: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
C©u 3: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Số chất tác dụng được Cu(OH)2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 4: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
C©u 5: Cho các chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. IV ñ I ñ II ñ III B. I ñ II ñ III ñ IV C. I ñ IV ñ II ñ III D. I ñ IV ñ III ñ II
C©u 6: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tên A là:
A. 2,3-đimetylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. 3-etyl-2-metylbutanoic. D. Axit 2,3-đimetylbutanoic.
C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
C©u 8: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). B. Br2 (Fe).
C. Brom (dd). D. KMnO4 (dd).
C©u 9: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO
C©u 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C©u 11: Cho các chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (2), (3), (1), (4) B. (4), (1), (3), (2) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (2), (3)
C©u 12: Chọn mệnh đề sai:
A. Các axit cacboxylic là những chất lỏng hoặc rắn.
B. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
C. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
D. Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan trong nước của axit cũng tăng.
C©u 13: Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl
B
C
D . Thì C là:
A. CH3COOH. B. C2H5CHO C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
C©u 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
C©u 15: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
C©u 16: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
C©u 17: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C©u 18: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. HCHO còn được gọi là fomalin.
D. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
C©u 19: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8.
C©u 20: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2; NaOH; dung dịch HCl
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
C©u 22: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%.
C©u 23: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
C©u 24: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n B. CnH2n-6 ( n
6) C. CnH2n+2 D. CnH2n-2 ( n
3)
C©u 25: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
C©u 26: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất 80%.
A. 417 gam B. 334 gam C. 522 gam D. 330 gam
C©u 27: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng phân hủy.
C©u 28: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
C©u 29: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
C©u 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 21,6 gam B. 5,4 gam C. 10,8 gam D. 8,1 gam
Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108
----------------- HÕt 134 -----------------
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 217 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. etan. B. 2-metylbutan. C. 2-metylpropan. D. 2,2-đimetylpropan.
C©u 2: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. C2H5CHO B. C3H7CHO C. HCHO D. CH3CHO
C©u 3: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất 80%.
A. 522 gam B. 334 gam C. 330 gam D. 417 gam
C©u 4: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CO2; H2; dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
C. H2; NaOH; dung dịch HCl
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
C©u 5: Cho các chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (1), (2), (3), (4) B. (4), (1), (3), (2) C. (4), (1), (2), (3) D. (2), (3), (1), (4)
C©u 6: Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl
B
C
D . Thì C là:
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C2H5CHO D. CH3CH2OH.
C©u 7: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
C©u 8: Cho các chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. I ñ IV ñ II ñ III B. IV ñ I ñ II ñ III C. I ñ II ñ III ñ IV D. I ñ IV ñ III ñ II
C©u 9: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Số chất tác dụng được Cu(OH)2 là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
C©u 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
C©u 11: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
C©u 12: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 6.
C©u 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2 gam. B. 2,8 gam. C. 10,2 gam. D. 3 gam.
C©u 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 5,4 gam D. 21,6 gam
C©u 15: Chất có thể phản ứng với phenol là :
A. HCl B. NaOH. C. H2O D. dung dịch NaCl
C©u 16: Chọn mệnh đề sai:
A. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
B. Các axit cacboxylic là những chất lỏng hoặc rắn.
C. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
D. Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan trong nước của axit cũng tăng.
C©u 17: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C©u 18: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 25%. B. 20%. C. 50%. D. 40%.
C©u 19: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe). B. KMnO4 (dd). C. Brom (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
C©u 20: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. HCHO còn được gọi là fomalin.
B. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.
C. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C©u 21: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8. B. C3H6. C. C2H4 D. C5H10.
C©u 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C10H14. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H12.
C©u 23: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C©u 24: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. Na kim loại. B. nước Br2. C. H2 (Ni, nung nóng). D. dung dịch NaOH.
C©u 25: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng tách.
C©u 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:
A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
C©u 27: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tên A là:
A. 2,3-đimetylbutanoic. B. Axit 2,3-đimetylbutanoic.
C. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic. D. 3-etyl-2-metylbutanoic.
C©u 28: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
C©u 29: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n-6 ( n
6) B. CnH2n+2 C. CnH2n-2 ( n
3) D. CnH2n
C©u 30: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C5H8. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108
----------------- HÕt 217 -----------------
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 343 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. H2 (Ni, nung nóng).
C©u 2: Chất có thể phản ứng với phenol là :
A. NaOH. B. dung dịch NaCl C. HCl D. H2O
C©u 3: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
C©u 4: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4
C©u 5: Cho các chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. IV ñ I ñ II ñ III B. I ñ II ñ III ñ IV C. I ñ IV ñ II ñ III D. I ñ IV ñ III ñ II
C©u 6: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. B. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
C. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C©u 7: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H8 và C5H10. B. C4H6 và C5H8. C. C4H4 và C5H8. D. C4H6 và C5H10.
C©u 8: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
C©u 9: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C3H7CHO D. HCHO
C©u 10: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế.
C©u 11: Chọn mệnh đề sai:
A. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
B. Các axit cacboxylic là những chất lỏng hoặc rắn.
C. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
D. Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan trong nước của axit cũng tăng.
C©u 12: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tên A là:
A. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic. B. Axit 2,3-đimetylbutanoic.
C. 2,3-đimetylbutanoic. D. 3-etyl-2-metylbutanoic.
C©u 13: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 1. D. bậc 3.
C©u 14: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n-2 ( n
3) B. CnH2n C. CnH2n-6 ( n
6) D. CnH2n+2
C©u 15: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Số chất tác dụng được Cu(OH)2 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
C©u 16: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
B. H2; NaOH; dung dịch HCl
C. CO2; H2; dung dịch KMnO4
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
C©u 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam
C©u 18: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 10. B. 6. C. 4. D. 5.
C©u 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. etan. D. 2-metylpropan.
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C9H12. B. C10H14. C. C8H10. D. C7H8.
C©u 21: Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl
B
C
D . Thì C là:
A. C2H5CHO B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
C©u 22: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H5OH và C4H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
C©u 23: Cho các chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (4), (1), (2), (3) B. (4), (1), (3), (2) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (1), (4)
C©u 24: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất 80%.
A. 330 gam B. 417 gam C. 522 gam D. 334 gam
C©u 25: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C©u 26: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.
D. HCHO còn được gọi là fomalin.
C©u 27: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. KMnO4 (dd). B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). C. Br2 (Fe). D. Brom (dd).
C©u 28: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6. B. C3H4. C. C5H8. D. C2H2.
C©u 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2,8 gam. B. 2 gam. C. 10,2 gam. D. 3 gam.
C©u 30: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108
----------------- HÕt 343 -----------------
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 469 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tên A là:
A. Axit 2,3-đimetylbutanoic. B. 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic. D. 2,3-đimetylbutanoic.
C©u 2: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 6. B. 4. C. 10. D. 5.
C©u 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng tách. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng.
C©u 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. etan. D. 2-metylpropan.
C©u 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2,8 gam. B. 10,2 gam. C. 3 gam. D. 2 gam.
C©u 6: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CO2; H2; dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
D. H2; NaOH; dung dịch HCl
C©u 7: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n B. CnH2n+2 C. CnH2n-6 ( n
6) D. CnH2n-2 ( n
3)
C©u 8: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . B. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C©u 9: Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl
B
C
D . Thì C là:
A. CH3COOH. B. C2H5CHO C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
C©u 10: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. HCHO còn được gọi là fomalin.
B. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.
D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C©u 11: Chọn mệnh đề sai:
A. Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan trong nước của axit cũng tăng.
B. Các axit cacboxylic là những chất lỏng hoặc rắn.
C. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
D. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
C©u 12: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H8 và C5H10. B. C4H6 và C5H8. C. C4H6 và C5H10. D. C4H4 và C5H8.
C©u 13: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. HCHO B. C2H5CHO C. C3H7CHO D. CH3CHO
C©u 14: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
C©u 15: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C5H8. B. C4H6. C. C3H4. D. C2H2.
C©u 16: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 4. D. bậc 3.
C©u 17: Cho các chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (2), (3), (1), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (1), (3), (2) D. (4), (1), (2), (3)
C©u 18: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C2H4 B. C4H8. C. C5H10. D. C3H6.
C©u 19: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. dung dịch NaOH. B. H2 (Ni, nung nóng). C. Na kim loại. D. nước Br2.
C©u 20: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 8,1 gam D. 21,6 gam
C©u 22: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất 80%.
A. 330 gam B. 417 gam C. 522 gam D. 334 gam
C©u 23: Chất có thể phản ứng với phenol là :
A. HCl B. dung dịch NaCl C. H2O D. NaOH.
C©u 24: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
C©u 25: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. KMnO4 (dd). B. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). C. Br2 (Fe). D. Brom (dd).
C©u 26: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Số chất tác dụng được Cu(OH)2 là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
C©u 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C7H8. B. C10H14. C. C8H10. D. C9H12.
C©u 28: Cho các chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. IV ñ I ñ II ñ III B. I ñ II ñ III ñ IV C. I ñ IV ñ III ñ II D. I ñ IV ñ II ñ III
C©u 29: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
C©u 30: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. B. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. D. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108
----------------- HÕt 469 -----------------
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 551 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylpropan. C. etan. D. 2-metylbutan.
C©u 2: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe). B. Brom (dd). C. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). D. KMnO4 (dd).
C©u 3: Chất có thể phản ứng với phenol là :
A. NaOH. B. H2O C. HCl D. dung dịch NaCl
C©u 4: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C5H8.
C©u 5: Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl
B
C
D . Thì C là:
A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. C2H5CHO D. CH3CHO.
C©u 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C©u 7: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tên A là:
A. Axit 2,3-đimetylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. 3-etyl-2-metylbutanoic. D. 2,3-đimetylbutanoic.
C©u 8: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C3H5OH và C4H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
C©u 9: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 1.
C©u 10: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
C©u 11: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C©u 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 10,8 gam B. 5,4 gam C. 21,6 gam D. 8,1 gam
C©u 13: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng.
C©u 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2,8 gam. B. 2 gam. C. 10,2 gam. D. 3 gam.
C©u 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C10H14. B. C7H8. C. C9H12. D. C8H10.
C©u 16: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n
3) C. CnH2n+2 D. CnH2n-6 ( n
6)
C©u 17: Cho các chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. I ñ IV ñ II ñ III B. I ñ IV ñ III ñ II C. I ñ II ñ III ñ IV D. IV ñ I ñ II ñ III
C©u 18: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8. B. C3H6. C. C2H4 D. C5H10.
C©u 19: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Số chất tác dụng được Cu(OH)2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 20: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại.
C©u 21: Cho các chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (1), (2), (3), (4) B. (4), (1), (2), (3) C. (4), (1), (3), (2) D. (2), (3), (1), (4)
C©u 22: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C©u 23: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
B. H2; NaOH; dung dịch HCl
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
D. CO2; H2; dung dịch KMnO4
C©u 24: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H8 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H10. D. C4H6 và C5H8.
C©u 25: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất 80%.
A. 334 gam B. 522 gam C. 417 gam D. 330 gam
C©u 26: Chọn mệnh đề sai:
A. Các axit cacboxylic là những chất lỏng hoặc rắn.
B. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
C. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
D. Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan trong nước của axit cũng tăng.
C©u 27: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 25%. B. 50%. C. 20%. D. 40%.
C©u 28: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 10.
C©u 29: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. HCHO B. CH3CHO C. C3H7CHO D. C2H5CHO
C©u 30: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. HCHO còn được gọi là fomalin.
B. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.
C. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
D. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108
----------------- HÕt 551 -----------------
Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- | Kú thi: Thi HKII - M«n Hãa 11 M«n thi: Hãa 11 C¬ b¶n (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) |
§Ò sè: 696 |
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................
C©u 1: Trong sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl
B
C
D . Thì C là:
A. CH3CHO. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. C2H5CHO
C©u 2: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 3. B. bậc 4. C. bậc 1. D. bậc 2.
C©u 3: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. HCHO còn được gọi là fomalin.
B. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
C. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
D. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.
C©u 4: Cho các chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất:
A. IV ñ I ñ II ñ III B. I ñ II ñ III ñ IV C. I ñ IV ñ II ñ III D. I ñ IV ñ III ñ II
C©u 5: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
C©u 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 2,8 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 10,2 gam.
C©u 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 5,4 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 8,1 gam
C©u 8: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
C©u 9: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C2H2. B. C5H8. C. C3H4. D. C4H6.
C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
C©u 11: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
D. H2; NaOH; dung dịch HCl
C©u 12: Chất có thể phản ứng với phenol là :
A. HCl B. H2O C. dung dịch NaCl D. NaOH.
C©u 13: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là:
A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 50%.
C©u 14: Cho các chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (2), (3), (1), (4) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (4), (1), (3), (2)
C©u 15: Chọn mệnh đề sai:
A. Các axit cacboxylic là những chất lỏng hoặc rắn.
B. Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan trong nước của axit cũng tăng.
C. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
D. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
C©u 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C9H12. B. C10H14. C. C8H10. D. C7H8.
C©u 17: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (Fe). B. Brom (dd). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
C©u 18: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C©u 19: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Số chất tác dụng được Cu(OH)2 là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
C©u 20: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tên A là:
A. 2,3-đimetylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. Axit 2,3-đimetylbutanoic. D. 3-etyl-2-metylbutanoic.
C©u 21: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
C©u 22: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất 80%.
A. 417 gam B. 522 gam C. 330 gam D. 334 gam
C©u 23: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C©u 24: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4
C©u 25: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
C©u 26: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. Na kim loại. B. nước Br2. C. H2 (Ni, nung nóng). D. dung dịch NaOH.
C©u 27: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
C©u 28: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng.
C©u 29: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. C3H7CHO B. C2H5CHO C. CH3CHO D. HCHO
C©u 30: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n
3) C. CnH2n-6 ( n
6) D. CnH2n+2
Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108
----------------- HÕt 696 -----------------
Comments
Post a Comment